1 |
Cổ tứcsố tiền hằng năm được trích ra từ lợi nhuận của công ti để trả cho cổ đông hưởng cổ tức chia cổ tức
|
2 |
Cổ tứcPhần lợi nhuận sau thuế được chia cho cổ đông theo nghị quyết của đại hội đồng cổ đông.
|
3 |
Cổ tứcPhần lợi nhuận sau thuế được chia cho cổ đông theo nghị quyết của đại hội đồng cổ đông.
|
4 |
Cổ tứcPhần lợi nhuận sau thuế được chia cho cổ đông theo nghị quyết của đại hội đồng cổ đông.
|
5 |
Cổ tứcDividend Cổ tức là một phần lợi nhuận sau thuế được chia cho các cổ đông của một công ty cổ phần
|
6 |
Cổ tứcCổ tức là một phần lợi nhuận sau thuế được chia cho các cổ đông của một công ty cổ phần
|
7 |
Cổ tứclà khoản tiền hàng năm công ty cổ phần phân phối cho cổ đông như là một khoản lãi. Việc chi trả cổ tức do Hội đồng Quản trị quyết định. Nếu trong năm, công ty có lợi nhuận, thì cổ tức được trích ra từ [..]
|
8 |
Cổ tứcCổ tức là một phần lợi nhuận sau thuế được chia cho các cổ đông của một công ty cổ phần. Cổ tức có thể được trả bằng tiền hoặc bằng cổ phiếu.
|
<< Cổ tự học | Cổ tiền học >> |