Ý nghĩa của từ Cổ tức là gì:
Cổ tức nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ Cổ tức. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Cổ tức mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Cổ tức


số tiền hằng năm được trích ra từ lợi nhuận của công ti để trả cho cổ đông hưởng cổ tức chia cổ tức
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Cổ tức


Phần lợi nhuận sau thuế được chia cho cổ đông theo nghị quyết của đại hội đồng cổ đông.
Nguồn: vietsourcing.edu.vn

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Cổ tức


Phần lợi nhuận sau thuế được chia cho cổ đông theo nghị quyết của đại hội đồng cổ đông.
Nguồn: eduvn.nguonlucviet.info

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Cổ tức


Phần lợi nhuận sau thuế được chia cho cổ đông theo nghị quyết của đại hội đồng cổ đông.
Nguồn: vib.com.vn (offline)

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Cổ tức


Dividend Cổ tức là một phần lợi nhuận sau thuế được chia cho các cổ đông của một công ty cổ phần
Nguồn: bsc.com.vn

6

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Cổ tức


Cổ tức là một phần lợi nhuận sau thuế được chia cho các cổ đông của một công ty cổ phần
Nguồn: shbs.com.vn (offline)

7

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Cổ tức


là khoản tiền hàng năm công ty cổ phần phân phối cho cổ đông như là một khoản lãi. Việc chi trả cổ tức do Hội đồng Quản trị quyết định. Nếu trong năm, công ty có lợi nhuận, thì cổ tức được trích ra từ [..]
Nguồn: manulifeam.com.vn

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Cổ tức


Cổ tức là một phần lợi nhuận sau thuế được chia cho các cổ đông của một công ty cổ phần. Cổ tức có thể được trả bằng tiền hoặc bằng cổ phiếu.
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< Cổ tự học Cổ tiền học >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa